Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên Trạch - Xã Yên Trạch - Huyện Phú Lương - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Sơn - Xã Phước Sơn - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 15/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đại áng - Xã Đại áng - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phúc Tiến - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội