Nguyên quán Toát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Bá Thận, nguyên quán Toát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thận, nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 02/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Công Thận, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 20 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nội - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thận, nguyên quán Xuân Nội - Trà Lĩnh - Cao Bằng hi sinh 20/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thận, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1918, hi sinh 6/4/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Thận, nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thận, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thận, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 25 - 08 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nhân - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Thận, nguyên quán An Nhân - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 28/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước