Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Quế Lưu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Châu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Đình Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Hút Kết, nguyên quán Campuchia, sinh 1953, hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ KẾT, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1903, hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kết, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 24 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Kết, nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai