Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Vàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Hà - Huyện Hải Hà - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Hà - Huyện Hải Hà - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Chon, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Lâm, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đình Lâm, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Hoà - Nan Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Đình Lâm, nguyên quán Nguyên Hoà - Nan Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Hoà - Nan Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Đình Lâm, nguyên quán Nguyên Hoà - Nan Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh