Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Minh Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thanh - Xã Quảng Thanh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm văn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quang Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bắc - Xã Tịnh Bắc - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Minh Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Minh Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Chiếu, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Hợp Chiếu, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chiếu, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 29/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang