Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuấn, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuấn, nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến nghé - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuấn, nguyên quán Bến nghé - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuấn, nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Sơn
Liệt sĩ Phạm Quốc Tuấn, nguyên quán Tây Sơn, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế tân - Đức Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quốc Tuấn, nguyên quán Quế tân - Đức Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quốc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 24/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An