Nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Xuân Lâm, nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh hi sinh 31/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải An - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Xuân Loan, nguyên quán Hải An - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Xuân Thông, nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lâm Xuân Trường, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lâm Xuân Tuấn, nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Vang
Liệt sĩ Lâm Văn Xuân, nguyên quán Nam Vang hi sinh 30/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thịnh Phong - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lâm Tiến Xuân, nguyên quán Thịnh Phong - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Xuân Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh