Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 24/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Nỗ - Xã Kim Nỗ - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bích Hoà - Xã Bích Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Ngô Quyền - Xã Ngô Quyền - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Hiệp - Huyện Tân Hiệp - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Hoà - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Tân - Xã Yên Tân - Huyện Ý Yên - Nam Định