Nguyên quán Tân Trào - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mậu Huỳnh, nguyên quán Tân Trào - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1802, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Danh Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mậu Lơ, nguyên quán Danh Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Minh Mậu, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mậu, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 24/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Mậu, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 13/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Mậu, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thương - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Mậu, nguyên quán Nam Thương - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Thương - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Mậu, nguyên quán Nam Thương - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Mậu, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Mậu, nguyên quán Minh Đức - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị