Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn X. Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Công Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Bảo ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hà Tu - Thành Phố Hạ Long - Quảng Ninh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Lê, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thọ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Bút, nguyên quán Xuân Thọ - Thanh Hóa hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An