Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Thìn, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 20/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thìn, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hùng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Thìn, nguyên quán Đại Hùng - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T Lăng - T Uyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thìn, nguyên quán T Lăng - T Uyên - Quảng Nam hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thìn, nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Thìn, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Thìn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thìn, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Thìn, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 20/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An