Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Xá, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Bá Xá, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 2/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bến Thế - Sông Bé
Liệt sĩ Đoàn Thanh Xá, nguyên quán Bến Thế - Sông Bé hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Xá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Xá, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 21 - 04 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Xá, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Xá, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Tiến Xá, nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. VĂN XÁ, nguyên quán ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1904, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xá, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 05/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị