Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thắng - Xã Đức Thắng - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Đức Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng chí: Lê, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Đồng, nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Điền - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đại Đồng, nguyên quán Lương Điền - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An