Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Quang Điệt, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điệt, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điệt, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 11/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn Đồng - H.Việt - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Điệt, nguyên quán Thôn Đồng - H.Việt - Thái Bình hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Điệt, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điệt, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điệt, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 11/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn Đồng - H.Việt - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Điệt, nguyên quán Thôn Đồng - H.Việt - Thái Bình hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Điệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Quang Điệt, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị