Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Sơn - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Hiệp, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hiệp, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 29/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hiệp ( Ny), nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 28/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị