Nguyên quán Quảng Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn ấm, nguyên quán Quảng Sơn - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân ấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dinh Long - Yên Định
Liệt sĩ Trịnh H ấm, nguyên quán Dinh Long - Yên Định, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thạnh - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Ấm (Thanh), nguyên quán Mỹ Thạnh - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Tam - Gia Định
Liệt sĩ Võ Văn Ấm, nguyên quán Bình Tam - Gia Định hi sinh 5/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Phước ấm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Ấm, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 31/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vây Lũ - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công ấm, nguyên quán Vây Lũ - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chơn ấm, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 18/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn ấm, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 16/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị