Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Lê, nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Lê, nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hoàng Đỉnh, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đỉnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM ĐỈNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Phùng Đỉnh, nguyên quán Sơn Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ ĐỈNH, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1895, hi sinh 10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hoàng Đỉnh, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị