Nguyên quán Tiên Thắng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Bằng Bào, nguyên quán Tiên Thắng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Bào, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lào. Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ La Văn Bào, nguyên quán Thanh Lào. Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 29/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bào, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - Quảng Yên - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bào, nguyên quán Tự Do - Quảng Yên - Cao Bằng hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bào, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Bào, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bào, nguyên quán Đạo An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Bào, nguyên quán Hoà Bình - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tống Hồng Bào, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An