Nguyên quán Hoàng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Chí, nguyên quán Hoàng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Khắc Chí, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 28/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Nhuận - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Chí, nguyên quán Phú Nhuận - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Chí, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 10/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Tiến Chí, nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 12/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Triệu Hải
Liệt sĩ Lê Việt Chí, nguyên quán Triệu Hải hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Chí, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Chí, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Chữ, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Chí Công, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương