Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng xuân - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phong Cốc - Phường Phong Cốc - Thị xã Quảng Yên - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Quang Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 5/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Sơn - Xã Gio Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị