Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nông Trường - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Ban, nguyên quán Nông Trường - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Duy Bàn, nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1938, hi sinh 11/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ DUY BÂNG, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 13/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đội 16 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Bằng, nguyên quán Đội 16 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Dy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Duy Bình, nguyên quán Vũ Dy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Vườn hoa - T.X.Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Bình, nguyên quán Phố Vườn hoa - T.X.Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Châu, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị