Nguyên quán Tân An - TDM
Liệt sĩ Đoàn Hưu Thi, nguyên quán Tân An - TDM hi sinh 15/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hưu, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trung Yên - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Dương Hưu Vượng, nguyên quán Trung Yên - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 14/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lưu Trường Hưu, nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 8/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưu, nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưu, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 14/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hoàng Hưu, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Hưu, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Lý Hưu, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 25/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Hưu, nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị