Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Anh Hiếu, nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Hiếu, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiếu, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 6/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Tùng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Hoàng Tùng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Phùng Hiếu, nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lai - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê văn Hiếu, nguyên quán Hà Lai - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam hưng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quốc Hiếu, nguyên quán Nam hưng - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị