Nguyên quán Nam Đông - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Nam Đông - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 17/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nhuyễn Huy Hoàng, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 01/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Huy Hoàng, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Huy Hoàng, nguyên quán Nghi văn - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Huy Hùng, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Phú - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Quang Huy, nguyên quán Văn Phú - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Huy, nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1956, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Quang Huy, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 19/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Huy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hợp - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Thế Huy, nguyên quán Đại Hợp - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh