Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Khắc Đinh, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 15/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Lể - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Đồng, nguyên quán Yên Lể - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 08/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Hân, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Hậu, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 04/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Hiền, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Hoà, nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Hoàng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 27/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Khắc Hồng, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 01/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Hồng, nguyên quán Quỳnh mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Khắc Hữu, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị