Nguyên quán Hoàng Thắng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Chung, nguyên quán Hoàng Thắng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 16/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chung, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 18/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Chung, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Chung, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Chung, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 10/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Chung, nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Chung, nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 15/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thành - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Lê Chung, nguyên quán Yên Thành - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Lê Chung, nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh