Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đức Hiện, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Đức - Kiến Phụng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Hiện, nguyên quán Hiệp Đức - Kiến Phụng - Hải Phòng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Sỹ Hiện, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Hiện, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thượng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Hiện, nguyên quán Thượng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 24/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Trọng Hiện, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 23/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Gianh Đình Hiện, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh