Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 06/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ An Huyền, nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Huyền, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 25/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Xuân - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Huyền, nguyên quán Hoà Xuân - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1923, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huyền, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 14/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Huyền, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 23/3/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Huyền, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại thị trấn sịa - Thị trấn Sịa - Huyện Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại -