Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Mân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Phủ Lê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Khắc Mân, nguyên quán Phủ Lê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đơn lâm - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Mân, nguyên quán Đơn lâm - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Văn Mân, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Kim Mân, nguyên quán Kiến Quốc - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 19/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mân Phước Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đ Mân, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mân, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Mân, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 3/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mân, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An