Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bạch Ngọc Thành, nguyên quán Lam Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 16/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thành, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Thành, nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 7/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thành, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thành, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thành, nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 08/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Hội - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Doãn Ngọc Thành, nguyên quán Vân Hội - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh