Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Quốc Uy, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uy, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Uy, nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 8/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiền - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Năng Uy, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiền - Thái Bình hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phong - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Uy, nguyên quán Bình Phong - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 10 Vọng Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Phạm Uy, nguyên quán số 10 Vọng Đức - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 8/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quản Uy Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Uy Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 20/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức UY, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Như xuân - Thị trấn Yên Cát - Huyện Như Xuân - Thanh Hóa