Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Phú, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao thắng - Giao thuỷ - Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Phú, nguyên quán Giao thắng - Giao thuỷ - Nam Định hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phú Chọn, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh Vĩnh Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Phú Cường, nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh Vĩnh Phú - Vĩnh Phú hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Phú Dậu, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Phú Hòa, nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú lộc - Thành Hưng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đắc Phú, nguyên quán Phú lộc - Thành Hưng - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Phú, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ĐứcBồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Phú, nguyên quán ĐứcBồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Nhâm - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Phú, nguyên quán Minh Nhâm - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị