Nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 8 - Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Xóm 8 - Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lạc - Cam lạc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Hiếu, nguyên quán Xuân Lạc - Cam lạc - Hà Tĩnh hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 14/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Vũ - Thiện Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hiếu Hưng, nguyên quán Thiện Vũ - Thiện Hoá - Thanh Hóa hi sinh 07/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hiếu Quý, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hiếu Thông, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 4/1948, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiếu Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh