Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quốc Khôi, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 25 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quốc Kỳ, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quốc Lan, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 26/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trung - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Quốc Lương, nguyên quán Xuân Trung - Xuân Trường - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quốc Mạnh, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 07/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Minh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Quốc Nhỏ, nguyên quán Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tỉnh
Liệt sĩ Lê Quốc Soạn, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tỉnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Quốc Suốt, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quốc Tân, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị