Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Lự, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Phúc Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Lự, nguyên quán Hương Sơn - Phúc Bình - Bắc Thái hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Lự, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Ninh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Lự, nguyên quán Sơn Ninh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 19/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Ngọc Huấn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Lự, nguyên quán Hoàng Ngọc Huấn - Thanh Hóa hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lự, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lự, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An