Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03.07.1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Tĩnh, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Minh Thạnh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Tăng Tĩnh, nguyên quán Vĩnh An - Minh Thạnh - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 25/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Tĩnh, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tĩnh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hưng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Tĩnh, nguyên quán Đông Hưng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 27 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tĩnh, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tĩnh, nguyên quán Bố Trạch Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 23/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tĩnh, nguyên quán Trung Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An