Nguyên quán Phú Hội - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Tào, nguyên quán Phú Hội - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Tào, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tào, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 25/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lâm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Tào, nguyên quán Yên Lâm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 13/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Năng - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Tào, nguyên quán Bình Năng - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tào, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tào Văn Thông, nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tào Quang Uyển, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Hoàng Tào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh