Nguyên quán Phố Công Nhân - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Phố Công Nhân - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01 - 01 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1880, hi sinh 13/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Công Nhân - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Phố Công Nhân - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh