Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 24/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu viên - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Long, nguyên quán Thiệu viên - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Châu Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 8504, hi sinh 09/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Cự Long, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Long, nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 23/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH LONG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH LONG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Long, nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Hồng - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đức Long, nguyên quán Khánh Hồng - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Long, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai