Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Sơn - Xã Trà Sơn - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 6/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Long Hương - Bắc Bình - Thuận Hải
Liệt sĩ Lê Hào Phong, nguyên quán Long Hương - Bắc Bình - Thuận Hải hi sinh 14/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 15/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liên - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hoà - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Thái Hoà - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 16/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị