Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngãi, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc châu - Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngãi, nguyên quán Lộc châu - Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Ngãi, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Tống Viết Ngãi, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diên Toàn - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Hồ Anh Ngãi, nguyên quán Diên Toàn - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1965, hi sinh 2/3/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Phúc - Nông Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Ngãi, nguyên quán Hà Phúc - Nông Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 17/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cái Tắc - Châu Thành - Cần Thơ
Liệt sĩ Trần Văn Ngãi, nguyên quán Cái Tắc - Châu Thành - Cần Thơ hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Ngãi, nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Hữu Ngãi, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị