Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Phận, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 12/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũng Liêm - Cửu Long
Liệt sĩ Đỗ Văn Phận, nguyên quán Vũng Liêm - Cửu Long hi sinh 20/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ DƯƠNG TẤN PHẬN, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 03/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Phận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phận, nguyên quán Thái Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Phận, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 9/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Ngô Văn Phận, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1936, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phận, nguyên quán Phú đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phận, nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phận, nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị