Nguyên quán Tịnh Thọ - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ri, nguyên quán Tịnh Thọ - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ri, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thách Ngài - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Ri, nguyên quán Thách Ngài - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1943, hi sinh 21/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ri, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ri, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ri, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 23/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thanh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ri, nguyên quán Vĩnh Thanh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhơn Thạnh Trung - Tân Châu - Long An
Liệt sĩ Bùi Văn Ri, nguyên quán Nhơn Thạnh Trung - Tân Châu - Long An, sinh 1943, hi sinh 09/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ri, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cheo Keo - PleiKu
Liệt sĩ Cơ Ri Rô, nguyên quán Cheo Keo - PleiKu, sinh 1949, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị