Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Phong - Xã Tịnh Phong - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN XÍ, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 30/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xí, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 16/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xí, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 21/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xí Vỉnh Quay, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Cối Nam - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Xí Cún Sáng, nguyên quán Hà Cối Nam - Quảng Hà - Quảng Ninh hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xí, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 21/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh