Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Thuận, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 7 Thọ Xuân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tuyên Thuận, nguyên quán Đội 7 Thọ Xuân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuyên Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh