Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đấu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đấu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Thuận, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đăng Thuận, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thuận, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 25/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 31/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Hồng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Hồng Phong - Hồng Hà - Thái Bình hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh