Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hảo - Xã Vĩnh Hảo - Huyện Vĩnh Thạnh - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Đầm Đơi - Thị trấn Đầm Dơi - Huyện Đầm Dơi - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Hạnh, nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Đức Hạnh, nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hạnh, nguyên quán Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 30/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh