Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Trạch, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Xá - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Trạch, nguyên quán Nguyễn Xá - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Trạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Chu Minh Trạch, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trạch, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trương Trạch, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Thiệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 20/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 15/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Trạch, nguyên quán Yên Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước