Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bùi quang ấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại an cựu - Phường An Cựu - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị ấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 23/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm đình ấu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thúc Kháng - Xã Thúc Kháng - Huyện Bình Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức ấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Bình - Xã Hoà Bình - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức ấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu ấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đan ấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 18/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Giang - Xã Xuân Giang - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình ấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 7/1993, hiện đang yên nghỉ tại Yên Sở - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đức ấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Hoàng Hoa Thám - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá ấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đào Viên - Xã Đào Viên - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh