Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Lộc - Xã Yên Lộc - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V. Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 5/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Quang - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thái - BaVì - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Văn Dần, nguyên quán Đông Thái - BaVì - Hà Tây hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thái - BaVì - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Văn Dần, nguyên quán Đông Thái - BaVì - Hà Tây hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Dần, nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 14 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phấn Mễ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Cao Văn Dần, nguyên quán Phấn Mễ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Dần Văn Thiết, nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An